từ điển việt nhật

chụp ảnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chụp ảnhchụp ảnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chụp ảnh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chụp ảnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chụp ảnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chụp ảnh:

Trong tiếng Nhật chụp ảnh có nghĩa là : 撮る . Cách đọc : とる. Romaji : toru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

空の写真を撮るのが好きです。
Sora no shashin wo toru no ga suki desu.
Tôi thích việc chụp ảnh bầu trời

君と写真をとってもいいですか。
Kimi to shashin wo totte mo ii desu ka.
Tôi chụp ảnh với bạn được không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cuối cùng:

Trong tiếng Nhật cuối cùng có nghĩa là : やっと . Cách đọc : やっと. Romaji : yatto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

やっと仕事が終わりました。
Yatto shigoto ga owari mashi ta.
cuối cùng thì công việc đã xong

やっと彼は着ました。
Yatto kare ha ki mashi ta.
Cuối cùng anh ấy cũng tới rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ùn lên ngày càng nhiều tiếng Nhật là gì?

xếp đặt tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chụp ảnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chụp ảnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook