từ điển nhật việt

chuuou là gì? Nghĩa của từ 中央 ちゅうおう trong tiếng Nhậtchuuou là gì? Nghĩa của từ 中央  ちゅうおう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuuou là gì? Nghĩa của từ 中央 ちゅうおう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 中央

Cách đọc : ちゅうおう. Romaji : chuuou

Ý nghĩa tiếng việ t : trung tâm, trung ương

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その公園は町のほぼ中央に位置するんだ。
sono kouen ha machi no hobo chuuou ni ichi suru n da
Công viện đó gần như ở trung tâm thành phố

中央の図書館にいったことがあります。
chuuou no toshokan ni itu ta koto ga ari masu
Tôi đã từng tới thư viện trung ương.

Xem thêm :
Từ vựng : 似る

Cách đọc : にる. Romaji : niru

Ý nghĩa tiếng việ t : giống với ~

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

女の子は話し方まで母親に似るわね。
onnanoko ha hanashikata made hahaoya ni niru wa ne
Cô ấy giống mẹ cả ở cách nói chuyện nhỉ

私が父によく似ると言う人が多い。
watakushi ga chichi ni yoku niru to iu hito ga ooi
Có nhiều người nói rằng tôi rất giống bố.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

binh-quan là gì?

cuoi-~ là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chuuou là gì? Nghĩa của từ 中央 ちゅうおう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook