cơm tối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cơm tối
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cơm tối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cơm tối.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cơm tối:
Trong tiếng Nhật cơm tối có nghĩa là : 夕食 . Cách đọc : ゆうしょく. Romaji : yuushoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夕食には何を食べたいですか。
Yuushoku ni ha nani wo tabe tai desu ka.
Bạn muốn ăn gì trong bữa tối
今日の夕食は外食しよう。
Bữa tối hôm nay hãy ăn ở bên ngoài đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tương đối là:
Trong tiếng Nhật tương đối là có nghĩa là : なかなか . Cách đọc : なかなか. Romaji : nakanaka
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は絵がなかなか上手です。
Kanojo ha e ga nakanaka jouzu desu.
Cô ấy tương đối giỏi vẽ tranh
彼のやり方はなかなかいいです。
Kare no yarikata wa nakanaka ii desu.
Cách làm của anh ấy tương đối tốt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cơm tối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cơm tối. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook