từ điển nhật việt

dokutoku là gì? Nghĩa của từ 独特 どくとく trong tiếng Nhậtdokutoku là gì? Nghĩa của từ 独特  どくとく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dokutoku là gì? Nghĩa của từ 独特 どくとく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 独特

Cách đọc : どくとく. Romaji : dokutoku

Ý nghĩa tiếng việ t : độc đáo, hiếm có

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の服のセンスは独特よね。
kare no fuku no sensu ha dokutoku yo ne
Sự nhạy cảm về quần áo của anh ấy thật là hiếm có

彼女の性格は独特ですね。
kanojo no seikaku ha dokutoku desu ne
Tính cách của cô ấy độc đáo nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 開放

Cách đọc : かいほう. Romaji : kaihou

Ý nghĩa tiếng việ t : mở

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その国は市場の開放を求められているの。
sono kuni ha ichiba no kaihou wo motome rare te iru no
Đất nước đó cần giải phóng thị trường

今日、公園は開放されますよ。
kyou kouen ha kaihou sa re masu yo
Hôm nay công viên được mở cửa đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

toi-da là gì?

ki-sau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dokutoku là gì? Nghĩa của từ 独特 どくとく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook