từ điển nhật việt

e là gì? Nghĩa của từ 絵 え trong tiếng Nhậte là gì? Nghĩa của từ 絵  え trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu e là gì? Nghĩa của từ 絵 え trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 絵

Cách đọc : え. Romaji : e

Ý nghĩa tiếng việ t : bức tranh

Ý nghĩa tiếng Anh : picture, painting

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは有名な画家の絵です。
Kore ha yuumei na gaka no e desu.
Đây là tranh của hoạ sỹ nổi tiếng

この絵は高い評判がもらえたよ。
kono e ha takai hyouban ga morae ta yo
Bức tranh này đã nhận được lời đánh giá cao đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 気温

Cách đọc : きおん. Romaji : kion

Ý nghĩa tiếng việ t : nhiệt độ không khí

Ý nghĩa tiếng Anh : air temperature

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の気温は26度です。
Kyou no kion ha 26 do desu.
Nhiệt độ hôm nay là 26 độ

今日の気温は昨日より低い。
konnichi no kion ha kinou yori hikui
Nhiệt độ hôm nay thấp hơn hôm qua.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shinamono là gì?

suu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : e là gì? Nghĩa của từ 絵 え trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook