từ điển nhật việt

fo-ku là gì? Nghĩa của từ フォーク ふぉ-く trong tiếng Nhậtfo-ku là gì? Nghĩa của từ フォーク  ふぉ-く trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fo-ku là gì? Nghĩa của từ フォーク ふぉ-く trong tiếng Nhật.

Từ vựng : フォーク

Cách đọc : ふぉ-く. Romaji : fo-ku

Ý nghĩa tiếng việ t : cái dĩa

Ý nghĩa tiếng Anh : fork

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

フォークをもらえますか。
Fo-ku o morae masuka.
Tôi có thể nhận cái dĩa này được không?

たべるとき、このフォークを使ってください。
Taberu toki, kono fo-ku o tsukatte kudasai.
Khi ăn thì hãy dùng chiếc dĩa này.

Xem thêm :
Từ vựng : スプーン

Cách đọc : すぷ-ん. Romaji : supu-n

Ý nghĩa tiếng việ t : cái thìa

Ý nghĩa tiếng Anh : spoon

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カレーライスはスプーンで食べます。
Kare-raisu ha supu-n de tabe masu.

Ăn cơm cà ri bằng thìa

スープを食べるとき、スプーンを使う。
Su-pu o taberu toki, supu-n o tsukau.
Khi ăn súp thì dùng thìa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bin là gì?

tsuku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fo-ku là gì? Nghĩa của từ フォーク ふぉ-く trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook