từ điển nhật việt

fushizen là gì? Nghĩa của từ 不自然 ふしぜん trong tiếng Nhậtfushizen là gì? Nghĩa của từ 不自然  ふしぜん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fushizen là gì? Nghĩa của từ 不自然 ふしぜん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 不自然

Cách đọc : ふしぜん. Romaji : fushizen

Ý nghĩa tiếng việ t : không tự nhiên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の態度はどこか不自然だったな。
kare no taido ha doko ka fushizen datta na
Anh ấy có chỗ nào đó không tự nhiên

彼女の姿が不自然ですね。
kanojo no sugata ga fushizen desu ne
Dáng vẻ cô ấy không tự nhiên nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 昨晩

Cách đọc : さくばん. Romaji : sakuban

Ý nghĩa tiếng việ t : tối hôm trước (văn viết)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨晩の雪がまだ庭に残っている。
sakuban no yuki ga mada niwa ni nokotte iru
Tuyết của đêm qua vẫn còn sót lại trên sân

昨晩英語を勉強しました。
sakuban eigo wo benkyou shi mashi ta
Tối qua tôi đã học tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

co-quan-hanh-chinh-thanh-pho là gì?

hoa-qua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fushizen là gì? Nghĩa của từ 不自然 ふしぜん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook