từ điển nhật việt

gun là gì? Nghĩa của từ 軍 ぐん trong tiếng Nhậtgun là gì? Nghĩa của từ 軍  ぐん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gun là gì? Nghĩa của từ 軍 ぐん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 軍

Cách đọc : ぐん. Romaji : gun

Ý nghĩa tiếng việ t : quân đội

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

怪我人は軍の病院に運ばれたよ。
kega hito ha gun no byouin ni hakoba re ta yo
Người bị thương đã được chuyển tới bệnh viện quân đội

この戦争で、日本の軍は敵の軍より強いです。
kono sensou de nihon no gun ha kataki no gun yori tsuyoi desu
Trong trận chiến tranh này thì quân đội Nhật mạnh hơn quân đội địch.

Xem thêm :
Từ vựng : 描く

Cách đọc : えがく. Romaji : egaku

Ý nghĩa tiếng việ t : vẽ tranh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は人物を描くのがうまいな。
kare ha jinbutsu wo egaku no ga umai na
Anh ấy giỏi vẻ người

描くのが大好きです。
egaku no ga daisuki desu
Tôi thích việc vẽ tranh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cuoi-cung là gì?

trung-tam là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gun là gì? Nghĩa của từ 軍 ぐん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook