từ điển nhật việt

hakusen là gì? Nghĩa của từ 白線 はくせん trong tiếng Nhậthakusen là gì? Nghĩa của từ 白線  はくせん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hakusen là gì? Nghĩa của từ 白線 はくせん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 白線

Cách đọc : はくせん. Romaji : hakusen

Ý nghĩa tiếng việ t : đường vạch kẻ trắng (để cảnh báo)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

白線の内側に下がってお待ちください。
hakusen no uchigawa ni sagatte omachi kudasai
Xin hãy đứng vào và đợi trong vạch trắng

白線に注意してください。
hakusen ni chuui shi te kudasai
Hãy chú ý vạch kẻ trắng.

Xem thêm :
Từ vựng : 見覚え

Cách đọc : みおぼえ. Romaji : mioboe

Ý nghĩa tiếng việ t : sự nhận ra, nhớ ra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この人に見覚えがありますか。
kono hito ni mioboe ga ari masu ka
Anh có nhớ ra người này không

歩いている人に見覚えがありますか。
arui te iru hito ni mioboe ga ari masu ka
Cậu có nhận ra người đang đi bộ không?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cho-den-bay-gio là gì?

con-qua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hakusen là gì? Nghĩa của từ 白線 はくせん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook