hatake là gì? Nghĩa của từ 畑 はたけ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hatake là gì? Nghĩa của từ 畑 はたけ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 畑
Cách đọc : はたけ. Romaji : hatake
Ý nghĩa tiếng việ t : ruộng
Ý nghĩa tiếng Anh : field, farm
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母は畑仕事が好きだ。
Haha ha hatake shigoto ga suki da.
Mẹ tôi thích công việc đồng áng
両親は畑で働いしている。
Ryoushin ha hatake de hataraishiteiru
Bố mẹ tôi đang làm việc ở đồng.
Xem thêm :
Từ vựng : ボーイフレンド
Cách đọc : ボーイフレンド . Romaji : boifurendo
Ý nghĩa tiếng việ t : bạn trai
Ý nghĩa tiếng Anh : boyfriend
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私のボーイフレンドはハンサムでした。
Watashi no boifurendo ha hansamu deshi ta.
Bạn trai của tôi đẹp trai (ngày xưa)
家族の前にボーイフレンドを紹介しました。
Kazoku no mae ni bo-furendo wo shoukai shimashita.
Tôi đã giới thiệu bạn trai trước cả nhà.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hatake là gì? Nghĩa của từ 畑 はたけ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook