hiromaru là gì? Nghĩa của từ 広まる ひろまる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiromaru là gì? Nghĩa của từ 広まる ひろまる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 広まる
Cách đọc : ひろまる. Romaji : hiromaru
Ý nghĩa tiếng việ t : lan rộng, trải rộng
Ý nghĩa tiếng Anh : spread, get around
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その噂はすぐに広まったよ。
Sono uwasa ha sugu ni hiromatta yo.
tin đồn này sẽ lan rộng ngay thôi
あの宣伝は一日だけで東京で広まった。
ano senden ha ichi nichi dake de toukyou de hiromatu ta
Lời tuyên truyền đó chỉ trong một ngày mà đã lan rộng ra khắp Tokyo rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 内緒
Cách đọc : ないしょ. Romaji : naisho
Ý nghĩa tiếng việ t : bí mật
Ý nghĩa tiếng Anh : secrecy, privacy
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この話は課長には内緒ですよ。
Kono hanashi ha kachou ni ha naisho desu yo.
Chuyện này bí mật, không được nói với kachou (trưởng bộ phận) đó
あの話は内緒の話ですよ。
ano hanashi ha naisho no hanashi desu yo
Câu chuyện đó là chuyện bí mật đó.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hiromaru là gì? Nghĩa của từ 広まる ひろまる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook