inku là gì? Nghĩa của từ インク いんく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu inku là gì? Nghĩa của từ インク いんく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : インク
Cách đọc : いんく. Romaji : inku
Ý nghĩa tiếng việ t : mực
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
プリンターのインクを買った。
Purinta- no inku wo katta
Tôi đã mua mực cho máy in
黒いインクで書いてください。
kuroi inku de kai te kudasai
Hãy viết bằng mực đen.
Xem thêm :
Từ vựng : 言語
Cách đọc : げんご. Romaji : gengo
Ý nghĩa tiếng việ t : ngôn ngữ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はアジアの言語を研究している。
Kare ha ajia no gengo o kenkyuu shi te iru.
Anh ấy đang nghiên cứu ngôn ngữ châu á
僕は言語の研究者です。
boku ha gengo no kenkyuusha desu
Tôi là người nghiên cứu ngôn ngữ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : inku là gì? Nghĩa của từ インク いんく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook