từ điển nhật việt

jimu là gì? Nghĩa của từ 事務 じむ trong tiếng Nhậtjimu là gì? Nghĩa của từ 事務 じむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jimu là gì? Nghĩa của từ 事務 じむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 事務

Cách đọc : じむ. Romaji : jimu

Ý nghĩa tiếng việ t : công việc (giấy tờ)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

事務の仕事は目立ちません
jimu no shigoto ha medachi mase n
Công việc giấy tờ không nổi bật

事務の仕事はとてもつまらないです。
jimu no shigoto ha totemo tsumaranai desu
Công việc giấy tờ rất nhàm chán.

Xem thêm :
Từ vựng : 出版

Cách đọc : しゅっぱん. Romaji : shuppan

Ý nghĩa tiếng việ t : sự xuất bản

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本は15年前に出版された。
Kono hon ha jyuugo nen mae ni shuppan sa re ta
Cuốn sách này được xuất bản 15 năm trước

この雑誌は先月出版されました。
kono zasshi ha sengetsu shuppan sa re mashi ta
Tạp chí này tháng trước được xuất bản.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chuyen-nghiep là gì?

nhieu-loai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jimu là gì? Nghĩa của từ 事務 じむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook