từ điển nhật việt

jouken là gì? Nghĩa của từ 条件 じょうけん trong tiếng Nhậtjouken là gì? Nghĩa của từ 条件  じょうけん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jouken là gì? Nghĩa của từ 条件 じょうけん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 条件

Cách đọc : じょうけん. Romaji : jouken

Ý nghĩa tiếng việ t : điều kiện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この条件では厳しすぎます。
Kono jouken de ha kibishi sugi masu.
Điều kiện như này khắc nghiệt quá

君の条件は認められます。
kimi no jouken ha mitome rare masu
Điều kiện của cậu được chấp nhận.

Xem thêm :
Từ vựng : 援助

Cách đọc : えんじょ. Romaji : enjo

Ý nghĩa tiếng việ t : hỗ trợ, viện trợ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その国には物資の援助が必要です。
Sono kuni ni ha busshi no enjo ga hitsuyou desu.
Đất nước đó cần viện trợ vật chất

皆の援助のおかげで、わたしがいい結果が得られました。
minna no enjo no okage de watashi ga ii kekka ga e rare mashi ta
Nhờ sự viện trợ của mọi người mà tôi đã đạt được kết quả tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cham-cham là gì?

diem-cot-loi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jouken là gì? Nghĩa của từ 条件 じょうけん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook