từ điển nhật việt

kaku là gì? Nghĩa của từ 書く かく trong tiếng Nhậtkaku là gì? Nghĩa của từ 書く  かく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaku là gì? Nghĩa của từ 書く かく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 書く

Cách đọc : かく. Romaji : kaku

Ý nghĩa tiếng việ t : viết

Ý nghĩa tiếng Anh : write

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼に手紙を書きました。
Kare ni tegami wo kakimashita.
Tôi đã viết thư cho anh ấy

住所をはっきり書きました。
Juusho wo hakkiri kakimashita.
Tôi đã viết địa chỉ rõ ràng.

Xem thêm :
Từ vựng : 頭

Cách đọc : あたま. Romaji : kao

Ý nghĩa tiếng việ t : cái đầu

Ý nghĩa tiếng Anh : head

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今朝から頭が痛い。
Kesa kara atama ga itai.
Tôi bị đau đầu từ sáng nay

頭を洗ってください。
Atama wo arattekudasai,
Hãy gội đầu đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

uru là gì?

daisuki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaku là gì? Nghĩa của từ 書く かく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook