từ điển nhật việt

uru là gì? Nghĩa của từ 売る うる trong tiếng Nhậturu là gì? Nghĩa của từ 売る  うる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uru là gì? Nghĩa của từ 売る うる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 売る

Cách đọc : うる. Romaji : uru

Ý nghĩa tiếng việ t : bán

Ý nghĩa tiếng Anh : sell

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は家を売った。
Kare ha ie wo utta.
Anh ấy đã bán nhà

古い車を安く売った。
Furui kuruma wo yasuku utta.
Tôi đã bán chiếc ô tô cũ với giá rẻ.

Xem thêm :
Từ vựng : 大好き

Cách đọc : だいすき. Romaji : daisuki

Ý nghĩa tiếng việ t : rất thích

Ý nghĩa tiếng Anh : like (something) a lot

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は犬が大好きだ。
Watashi ha inu ga daisuki da.
Tôi rất thích chó

大好きな携帯電話が故障してしまった。
Daisuki na keitaidenwa ga koshoushiteshimatta.
Chiếc điện thoại tôi rất thích đã bị hỏng rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

karada là gì?

sugu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : uru là gì? Nghĩa của từ 売る うる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook