từ điển nhật việt

kansei là gì? Nghĩa của từ 完成 かんせい trong tiếng Nhậtkansei là gì? Nghĩa của từ 完成  かんせい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kansei là gì? Nghĩa của từ 完成 かんせい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 完成

Cách đọc : かんせい. Romaji : kansei

Ý nghĩa tiếng việ t : hoàn thành

Ý nghĩa tiếng Anh : completion, finish making or building something

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

全体の80パーセントが完成しました。
Zentai no 80 pasento ga kansei shi mashi ta.
80% của tổng thể đã hoàn thành

やっとこのプロジェクトを完成した。
Yatto kono purojekuto wo kansei shita.
Cuối cùng tôi cũng hoàn thành dự án này.

Xem thêm :
Từ vựng : 変化

Cách đọc : へんか. Romaji : henka

Ý nghĩa tiếng việ t : thay đổi

Ý nghĩa tiếng Anh : change, alteration

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年は変化の多い年でした。
Kotoshi ha henka no ooi toshi deshi ta.
Năm nay là 1 năm có nhiều thay đổi

去年ほど今年の物価は多く変化しない。
Kyonen hodo kotoshi no bukka wa ooku henka shinai.
Giá cả năm nay không biến đổi nhiều bằng năm ngoái.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sanka là gì?

tochi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kansei là gì? Nghĩa của từ 完成 かんせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook