từ điển nhật việt

karasu là gì? Nghĩa của từ からす からす trong tiếng Nhậtkarasu là gì? Nghĩa của từ からす  からす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu karasu là gì? Nghĩa của từ からす からす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : からす

Cách đọc : からす. Romaji : karasu

Ý nghĩa tiếng việ t : con quạ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

木の上でからすが鳴いています。
ki no jou de karasu ga nai te i masu
Trên cây có con quạ đang kêu

カラスが鳴くと、運が悪いと言われます。
karasu ga naku to un ga warui to iwa re masu
Người ta cho rằng hễ quạ kêu thì vận xấu.

Xem thêm :
Từ vựng : 噛み付く

Cách đọc : かみつく. Romaji : kamitsuku

Ý nghĩa tiếng việ t : cắn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

犬が手に噛み付きました。
inu ga te ni kamitsuki mashi ta
Tôi bị chó cắn vào tay

蛇に噛み付かれた。
hebi ni kamitsuka re ta
Tôi bị con rắn cắn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cai-thao-cai-trang là gì?

bong-chay-chuyen-nghiep là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : karasu là gì? Nghĩa của từ からす からす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook