từ điển nhật việt

katsudou là gì? Nghĩa của từ 活動 かつどう trong tiếng Nhậtkatsudou là gì? Nghĩa của từ 活動  かつどう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu katsudou là gì? Nghĩa của từ 活動 かつどう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 活動

Cách đọc : かつどう. Romaji : katsudou

Ý nghĩa tiếng việ t : hoạt động

Ý nghĩa tiếng Anh : activity

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は地域の活動に参加した。
Kare ha chiiki no katsudou ni sanka shi ta.
Anh ấy đã tham gia hoạt động của địa phương

ボランティア活動に参加している。
Borantia katsudou ni sanka shite iru.
Tôi đang tham gia vào hoạt động tình nguyện.

Xem thêm :
Từ vựng : 歴史

Cách đọc : れきし. Romaji : rekishi

Ý nghĩa tiếng việ t : lịch sử

Ý nghĩa tiếng Anh : history

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は歴史に興味があります。
Watashi ha rekishi ni kyoumi ga ari masu.
Tôi có hứng thú đối với lịch sử

歴史が得意だ。
Rekishi ga tokui da.
Tôi giỏi lịch sử.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hyou là gì?

saito là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : katsudou là gì? Nghĩa của từ 活動 かつどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook