từ điển nhật việt

kenri là gì? Nghĩa của từ 権利 けんり trong tiếng Nhậtkenri là gì? Nghĩa của từ 権利  けんり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kenri là gì? Nghĩa của từ 権利 けんり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 権利

Cách đọc : けんり. Romaji : kenri

Ý nghĩa tiếng việ t : quyền lợi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちには知る権利があります。
watakushi tachi ni ha shiru kenri ga ari masu
Chúng tôi có quyền được biết

この条件にサインをすると、大きい権利があります。
kono jouken ni sain wo suru to ookii kenri ga ari masu
Hễ kí tên vào điều kiện này thì sẽ có quyền lợi lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 学習

Cách đọc : がくしゅう. Romaji : gakushuu

Ý nghĩa tiếng việ t : học tập

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は野外で学習した。
konnichi ha yagai de gakushuu shi ta
Hôm nay tôi học ngoài trời

学習したことを覚えている。
gakushuu shi ta koto wo oboe te iru
Tôi đang nhớ những điều đã học.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phat-trien là gì?

hien-truong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kenri là gì? Nghĩa của từ 権利 けんり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook