keturon là gì? Nghĩa của từ 結論 けつろん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keturon là gì? Nghĩa của từ 結論 けつろん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 結論
Cách đọc : けつろん. Romaji : keturon
Ý nghĩa tiếng việ t : kết luận
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日の話し合いでは結論が出なかった。
konnichi no hanashiai de ha ketsuron ga de nakatta
Trong cuộc nói chuyện hôm nay, kết luận không được đưa ra
やっと結論が出た。
yatto ketsuron ga de ta
Cuối cùng kết luận đã được đưa ra.
Xem thêm :
Từ vựng : 困難
Cách đọc : こんなん. Romaji : konnan
Ý nghĩa tiếng việ t : vất vả, khó khăn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
困難にあってもあきらめてはいけないよ。
konnan ni atte mo akirame te ha ike nai yo
Dù gặp khó khăn cũng không được bỏ cuộc
困難なとき、彼女は私を助けた。
konnan na toki kanojo ha watakushi wo tasuke ta
Khi tôi khó khăn, cô ấy đã giúp tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : keturon là gì? Nghĩa của từ 結論 けつろん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook