từ điển nhật việt

kousei là gì? Nghĩa của từ 構成 こうせい trong tiếng Nhậtkousei là gì? Nghĩa của từ 構成  こうせい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kousei là gì? Nghĩa của từ 構成 こうせい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 構成

Cách đọc : こうせい. Romaji : kousei

Ý nghĩa tiếng việ t : cấu thành

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

システムの構成を変えてみました。
Shisutemu no kousei wo kae te mi mashi ta.
Tôi đã thử thay đổi cấu trúc của hệ thống

この物質の構成はプラスチックです。
kono busshitsu no kousei ha purasuchikku desu
Cấu thành của vật chất này là nhựa.

Xem thêm :
Từ vựng : 方針

Cách đọc : ほうしん. Romaji : houshin

Ý nghĩa tiếng việ t : phương châm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今後の方針が決まった。
Kongo no houshin ga kimatta.
Phương châm từ giờ trở đi đã được quyết định

私たちの方針は平和です。
watakushi tachi no houshin ha heiwa desu
Phương châm của chúng tôi là hoà bình.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hoi-han là gì?

nhiet-tinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kousei là gì? Nghĩa của từ 構成 こうせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook