từ điển nhật việt

koutsuu là gì? Nghĩa của từ 交通 こうつう trong tiếng Nhậtkoutsuu là gì? Nghĩa của từ 交通  こうつう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koutsuu là gì? Nghĩa của từ 交通 こうつう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 交通

Cách đọc : こうつう. Romaji : koutsuu

Ý nghĩa tiếng việ t : giao thông

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは交通の便がよいですね。
koko ha koutsuu no bin ga yoi desu ne
Ở đây phương tiện giao thông tốt nhỉ

交通違反をしてしまった。
koutsuu ihan wo shi te shimatu ta
Tôi lỡ vi phạm giao thông.

Xem thêm :
Từ vựng : 他人

Cách đọc : たにん. Romaji : tanin

Ý nghĩa tiếng việ t : người khác

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は他人に住所を教えたくない。
watakushi ha tanin ni juusho wo oshie taku nai
Tôi không muốn cho người khác biết địa chỉ của mình

私が知らないので、他人に聞いてください。
watakushi ga shira nai node tanin ni kii te kudasai
Tôi không biết nên hãy hỏi người khác đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

to-nhom là gì?

phu-dinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : koutsuu là gì? Nghĩa của từ 交通 こうつう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook