từ điển nhật việt

kubaru là gì? Nghĩa của từ 配る くばる trong tiếng Nhậtkubaru là gì? Nghĩa của từ 配る  くばる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kubaru là gì? Nghĩa của từ 配る くばる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 配る

Cách đọc : くばる. Romaji : kubaru

Ý nghĩa tiếng việ t : phân phát, phân phối

Ý nghĩa tiếng Anh : hand out, distribute

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会議で書類を配った。
Kaigi de shorui o kubatta.
Tôi phát tài liệu tại cuộc họp

みんなに資料を配った。
minna ni shiryou wo kubatta
Tôi đã phát tài liệu cho mọi người.

Xem thêm :
Từ vựng : 断る

Cách đọc : ことわる. Romaji : kotowaru

Ý nghĩa tiếng việ t : từ chối

Ý nghĩa tiếng Anh : refuse, turn down

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は彼のプロポーズを断った。
Watashi ha kare no puropozu o kotowatta.
Tôi đã từ chối lời cầu hôn của anh ấy

彼の誘いを断った。
kare no sasoi wo kotowatta
Tôi đã từ chối lời mời của anh ấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

guramu là gì?

koi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kubaru là gì? Nghĩa của từ 配る くばる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook