từ điển việt nhật

loại lớn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ loại lớnloại lớn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ loại lớn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu loại lớn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ loại lớn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ loại lớn:

Trong tiếng Nhật loại lớn có nghĩa là : 大 . Cách đọc : だい. Romaji : dai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

チーズケーキの大を一つ下さい。
chizu keki no oh wo hitotsu kudasai
Cho tôi một cái bánh pho mát cỡ lớn

この商品の大サイズがありますか。
kono shouhin no oh saizu ga ari masu ka
Có cỡ to của mặt hàng này không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ pháp luật, luật lệ:

Trong tiếng Nhật pháp luật, luật lệ có nghĩa là : 法 . Cách đọc : ほう. Romaji : hou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

国民は法に従わなければならないよ。
kokumin ha hou ni shitagawa nakere ba nara nai yo
Người dân phải tuân thủ pháp luật

法によると、交通違反は3000円も払わなきゃならない。
hou ni yoru to koutsuu ihan ha sanzen en mo harawa nakya nara nai
Theo luật thì vi phạm giao thông phải trả những 3000 yên đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

khẩn cấp tiếng Nhật là gì?

đơn giản, chỉ là tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : loại lớn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ loại lớn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook