từ điển việt nhật

nhiều lần, liên tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiều lần, liên tụcnhiều lần, liên tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiều lần, liên tục

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhiều lần, liên tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiều lần, liên tục.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiều lần, liên tục:

Trong tiếng Nhật nhiều lần, liên tục có nghĩa là : じゃんじゃん . Cách đọc : じゃんじゃん. Romaji : janjan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電車がじゃんじゃん掛かってきたな。
densha ga janjan kakatte ki ta na
Xe điện đi qua liên tục

電話がじゃんじゃん鳴りました。
denwa ga janjan naki mashi ta
Điện thoại đang kêu liên tục.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn nhầm, nhận nhầm:

Trong tiếng Nhật nhìn nhầm, nhận nhầm có nghĩa là : 見違える . Cách đọc : みちがえる. Romaji : michigaeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

掃除をしたら部屋が見違えるようになったの。
souji wo shi tara heya ga michigaeru you ni natu ta no
Vệ sinh xong, căng phòng trông khác hẳn

姿が同じですから、見違えてしまった。
sugata ga onaji desu kara michigae te shimatu ta
Dáng vẻ giống nhau nên tôi đã nhận nhầm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hợp lý tiếng Nhật là gì?

tính tự chủ, độc lập tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhiều lần, liên tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiều lần, liên tục. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook