từ điển việt nhật

mất hết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mất hếtmất hết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mất hết

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mất hết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mất hết.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mất hết:

Trong tiếng Nhật mất hết có nghĩa là : 無くなる . Cách đọc : なくなる. Romaji : nakunaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もうお金が無くなりました。
Mou okane ga nakunari mashi ta.
Tôi đã mất hết tiền

彼は財産をぜんぶなくなった。
Kare ha zaisan wo zenbu nakunatta.
Anh ấy đã mất hết tài sản.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ con lợn:

Trong tiếng Nhật con lợn có nghĩa là : 豚 . Cách đọc : ぶた. Romaji : buta

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

豚はすごく鼻がいい。
Buta ha sugoku hana ga ii.
Con lợn có mũi cực thính

この豚を売りたい。
Kono buta wo uritai.
Tôi muốn bán con lợn này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

khen ngợi tiếng Nhật là gì?

đun sôi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mất hết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mất hết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook