mitsukeru là gì? Nghĩa của từ 見つける みつける trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mitsukeru là gì? Nghĩa của từ 見つける みつける trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 見つける
Cách đọc : みつける. Romaji : mitsukeru
Ý nghĩa tiếng việ t : tìm thấy
Ý nghĩa tiếng Anh : find
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい仕事を見つけました。
Atarashii shigoto wo mitsukemashita.
Tôi đã tìm được một công việc mới
何を見つけていますか。
Nani wo mitsuketeimasuka.
Bạn đang tìm gì vậy?
Xem thêm :
Từ vựng : 忘れる
Cách đọc : わすれる. Romaji : wasureru
Ý nghĩa tiếng việ t : quên
Ý nghĩa tiếng Anh : forget, leave behind
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
約束を忘れないでください。
Yakusoku wo watsurenaide kudasai.
Đừng quên lời hứa đấy
忘れ物をする。
Wasure mono wo suru.
Để quên đồ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mitsukeru là gì? Nghĩa của từ 見つける みつける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook