từ điển nhật việt

moji là gì? Nghĩa của từ 文字 もじ trong tiếng Nhậtmoji là gì? Nghĩa của từ 文字  もじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu moji là gì? Nghĩa của từ 文字 もじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 文字

Cách đọc : もじ. Romaji : moji

Ý nghĩa tiếng việ t : chữ

Ý nghĩa tiếng Anh : character, letter, writing

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

壁に文字が書いてあった。
Kabe ni moji ga kai te atta.
Có chữ viết trên tường

この字の意味は何ですか。
kono azana no imi ha nan desu ka
Ý nghĩa của chữ này là gì vậy?

Xem thêm :
Từ vựng : 規則

Cách đọc : きそく. Romaji : kisoku

Ý nghĩa tiếng việ t : quy tắc, nội quy, luật lệ

Ý nghĩa tiếng Anh : rule, regulation

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの会社の規則は厳しいです。
Ano kaisha no kisoku ha kibishii desu.
nội quy của công ty này rất nghiêm ngặt

学校の規則を守らなきゃならない。
gakkou no kisoku wo mamora nakya nara nai
Tôi phải tuân thủ quy tắc của trường học.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kinjo là gì?

gurapu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : moji là gì? Nghĩa của từ 文字 もじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook