từ điển nhật việt

monku là gì? Nghĩa của từ 文句 もんく trong tiếng Nhậtmonku là gì? Nghĩa của từ 文句  もんく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu monku là gì? Nghĩa của từ 文句 もんく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 文句

Cách đọc : もんく. Romaji : monku

Ý nghĩa tiếng việ t : than vãn

Ý nghĩa tiếng Anh : complaint, grumble

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はいつも文句ばかり言う。
Kanojo ha itsumo monku bakari iu.
Cô ấy lúc nào cũng than vãn

上司は部下にいつも文句を言っている。
Joushi wa buka ni itsumo monku o itte iru.
Cấp trên lúc nào cũng than vãn về cấp dưới.

Xem thêm :
Từ vựng : 欧米

Cách đọc : おうべい. Romaji : oubei

Ý nghĩa tiếng việ t : âu mỹ

Ý nghĩa tiếng Anh : Europe and America

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その会社は欧米に進出しているよね。
Sono kaisha ha oubei ni shinshutsu shi te iru yo ne.
Công ty đó đang tiến sang Âu mỹ nhỉ

欧米に旅行したい。
oubei ni ryokou shitai.
Tôi muốn du lịch Âu Mỹ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mensetsu là gì?

sain là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : monku là gì? Nghĩa của từ 文句 もんく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook