mottainai là gì? Nghĩa của từ もったいない もったいない trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mottainai là gì? Nghĩa của từ もったいない もったいない trong tiếng Nhật.
Từ vựng : もったいない
Cách đọc : もったいない. Romaji : mottainai
Ý nghĩa tiếng việ t : lãng phí
Ý nghĩa tiếng Anh : wasteful, a shame
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
食べ物を残してはもったいないわよ。
Tabemono o nokoshi te ha mottainai wa yo.
Để thừa lại đồ ăn là lãng phí đó
使っていない紙を捨てるなんてもったいないね。
Tsukatte inai kami wo suteru nante mottainai ne.
Những tờ giấy chưa dùng mà vứt đi thì phí nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 情報
Cách đọc : じょうほう. Romaji : jouhou
Ý nghĩa tiếng việ t : thông tin
Ý nghĩa tiếng Anh : information
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
学生たちはインターネットでいろいろな情報を集めた。
Gakusei tachi ha intanetto de iroiro na jouhou o atsume ta.
Sinh viên đã thu thập rất nhiều thông tin trên internet
情報を集めてください。
Jouhou wo atsumete kudasai.
Hãy thu thập thông tin đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mottainai là gì? Nghĩa của từ もったいない もったいない trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook