từ điển nhật việt

mushi là gì? Nghĩa của từ 虫 むし trong tiếng Nhậtmushi là gì? Nghĩa của từ 虫  むし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mushi là gì? Nghĩa của từ 虫 むし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 虫

Cách đọc : むし. Romaji : mushi

Ý nghĩa tiếng việ t : côn trùng

Ý nghĩa tiếng Anh : insect, bug

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

庭で秋の虫が鳴いているね。
Niwa de aki no mushi ga nai te iru ne.
Trong sân có côn trùng của mùa thu đang kêu nhỉ

怪しい虫が家に飛び込んだ。
Ayashii mushi ga ie ni tobikonda.
Có con côn trùng lạ bay vào nhà.

Xem thêm :
Từ vựng : 寄る

Cách đọc : よる. Romaji : yoru

Ý nghĩa tiếng việ t : ghé qua

Ý nghĩa tiếng Anh : stop by, stop off

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

帰りに叔母の家に寄ります。
Kaeri ni oba no ie ni yori masu.
Lúc về tôi có rẽ qua nhà cô tôi

病院に行くついでに、本屋に寄ります。
Byouin ni iku tsuide ni, honya ni yorimasu.
Nhân tiện khi đi đến bệnh viện thì tôi ghé hiệu sách.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

inaka là gì?

kitaku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mushi là gì? Nghĩa của từ 虫 むし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook