từ điển nhật việt

musuu là gì? Nghĩa của từ 無数 むすう trong tiếng Nhậtmusuu là gì? Nghĩa của từ 無数  むすう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu musuu là gì? Nghĩa của từ 無数 むすう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 無数

Cách đọc : むすう. Romaji : musuu

Ý nghĩa tiếng việ t : vô số

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

宇宙には無数の星があります。
uchuu ni ha musuu no hoshi ga ari masu
trong vũ trụ có vô số ngôi sao

この世間で無数の「田中」と言う名前がある男がいます。
kono seken de musuu no tanaka to iu namae ga aru otoko ga i masu
Trong thể gian thì có vô số người đàn ông tên là “Tanaka’

Xem thêm :
Từ vựng : 間隔

Cách đọc : かんかく. Romaji : kankaku

Ý nghĩa tiếng việ t : khoảng cách

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電車は5分間隔で来ますよ。
densha ha go fun kankaku de ki masu yo
tàu điện chỉ còn cách 5′ nữa là đến rồi đấy

ここから君のところの間隔が遠いです。
koko kara kimi no tokoro no kankaku ga tooi desu
Khoảng cách từ đây tới chỗ cậu thì xa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hoi-vien là gì?

thoi-gian-troi-qua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : musuu là gì? Nghĩa của từ 無数 むすう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook