naoru là gì? Nghĩa của từ 直る なおる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu naoru là gì? Nghĩa của từ 直る なおる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 直る
Cách đọc : なおる. Romaji : naoru
Ý nghĩa tiếng việ t : sửa
Ý nghĩa tiếng Anh : be repaired, get fixed
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
クーラーはまだ直りません。
Ku-ra- ha mada naori masen.
Cái điều hòa vẫn chưa được sửa
この車が直れませんよ。
Kono kuruma ga naore masen yo
Cái xe ô tô này không sửa được đâu.
Xem thêm :
Từ vựng : ちょっと
Cách đọc : ちょっと. Romaji : chotto
Ý nghĩa tiếng việ t : một chút
Ý nghĩa tiếng Anh : just a moment, just a little
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ちょっとだけ待っていてください。
Chotto dake matte ite kudasai.
Xin hãy đợi tôi một chút nữa thôi.
ちょっと待ってください。
Chotto matte kudasai
Xin hãy đợi một chút.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : naoru là gì? Nghĩa của từ 直る なおる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook