negau là gì? Nghĩa của từ 願う ねがう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu negau là gì? Nghĩa của từ 願う ねがう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 願う
Cách đọc : ねがう. Romaji : negau
Ý nghĩa tiếng việ t : mong ước
Ý nghĩa tiếng Anh : wish, desire
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼が元気になるよう願っています。
Kare ga genki ni naru you negatte i masu.
Mong cho anh ấy mau khoẻ lại
彼女の安全を願っています。
Kanojo no anzen wo negatte imasu.
Tôi cầu nguyện cho sự an toàn của cô ấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 発見
Cách đọc : はっけん. Romaji : hakken
Ý nghĩa tiếng việ t : phát hiện
Ý nghĩa tiếng Anh : discovery, revelation
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい星が発見された。
Atarashii hoshi ga hakken sare ta.
Ngôi sao mới đã được phát hiện
新しい動物がアメリカで発見された。
Atarashī doubutsu ga Amerika de hakken sa reta.
Loài động vật mới đã được phát hiện ở Mỹ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : negau là gì? Nghĩa của từ 願う ねがう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook