ngoại giao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại giao
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngoại giao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại giao.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại giao:
Trong tiếng Nhật ngoại giao có nghĩa là : 外交 . Cách đọc : がいこう. Romaji : gaikou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
政府は外交に力を入れているの。
Seifu ha gaikou ni chikara o ire te iru no.
Chính phù đang nỗ lực trong việc ngoại giao
この学校の外交課に通勤している。
kono gakkou no gaikou ka ni tsuukin shi te iru
Tôi đang làm việc ở khoa ngoại giao của trường này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiện đã xảy ra:
Trong tiếng Nhật sự kiện đã xảy ra có nghĩa là : 出来事 . Cách đọc : できごと. Romaji : dekigoto
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
面白い出来事がありました。
Omoshiroi dekigoto ga ari mashi ta.
Có sự kiện thú vị đã xảy ra
それはできごとだったので、もう感心しないでください。
sore ha deki goto datta node mou kanshin shi nai de kudasai
Đó là việc đã xảy ra rồi nên đừng quan tâm tới nữa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ngoại giao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại giao. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook