từ điển việt nhật

ngồi xổm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngồi xổmngồi xổm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngồi xổm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngồi xổm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngồi xổm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngồi xổm:

Trong tiếng Nhật ngồi xổm có nghĩa là : しゃがむ. Cách đọc : しゃがむ. Romaji : shagamu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お年寄りが道端にしゃがんでいますね。
o toshiyori ga michibata ni shagan de i masu ne
Người già ngồi xổm trên lề đường

子供が道にしゃがんで、ありをじっと見た。
kodomo ga michi ni shagan de ari wo jitto mi ta
Trẻ con ngồi xổm xuống đường rồi nhìn chằm chằm đàn kiến.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cách dùng từ, lời ăn tiếng nói:

Trong tiếng Nhật cách dùng từ, lời ăn tiếng nói có nghĩa là : 言葉遣い . Cách đọc : ことばづかい. Romaji : kotobadukai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先生にそんな言葉遣いをしてはいけません。
sensei ni sonna kotobadukai wo shi te ha ike mase n
Không được dùng từ như vậy với thầy cô giáo

お年寄りに言葉遣いを注意しなきゃならない。
o toshiyori ni kotobadukai wo chuui shi nakya nara nai
Phải chú ý cách dùng từ với người lớn tuổi hơn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tình cờ đi ngang qua tiếng Nhật là gì?

lâu lắm rồi (kính ngữ) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngồi xổm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngồi xổm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook