Ngữ pháp と相まって とあいまって toaimatte
Ngữ pháp と相まって とあいまって toaimatte
Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc Ngữ pháp と相まって とあいまって toaimatte
Ngữ pháp と相まって とあいまって toaimatte- cấu trúc gốc
と相まって(とあいまって、toaimatte)
Cấp độ: N1
Cách chia: Nと相まって
Đi cùng với việc trái đất nóng lên thì môi trường cũng dần dần xấu đi.
Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc Ngữ pháp と相まって とあいまって toaimatte. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook