ngữ pháp tiếng NhậtNgữ pháp tiếng Nhật N1

Ngữ pháp かたがた katagataNgữ pháp かたがた katagata

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc Ngữ pháp かたがた katagata

Ngữ pháp かたがた katagata

かたがた (katagata)

Cấp độ: N1

Cách chia: N+かたがた

Diễn tả ý nghĩa “Sẵn tiện làm một hành động nào đó thì làm luôn kèm một hành động khác”. Cấu trúc này chỉ dùng với một số danh từ hạn chế như 「お見舞い」,「散歩」…

Ví dụ

散歩かたがた、近くの公園に花を見ましょう。
Sanpo katagata, chikaku no kouen ni hana o mi masho u.
Sẵn tiện đi bộ thì đi ngắm hoa ở công viên gần đấy luôn nhé.

高橋先生が入院したようだ。お見舞いかたがた病院の近くの本屋に寄ってみます。
Takahashi sensei ga nyuuin shi ta you da. O mimai katagata byouin no chikaku no honya ni yotte mi masu.
Nghe nói thầy Takahashi nhập viện rồi. Sẵn tiện đi thăm bệnh thì tôi thử ghé hiệu sách gần bệnh viện luôn.

出張かたがら、ニューヨークの景色を見に行く。
Shucchou kata gara, nyūyōku no keshiki o mi ni iku.
Sẵn tiện đi công tác mà tôi đi ngắm cảnh vật của New York luôn.

報告かたがら、皆の意見を聞きます。
Houkoku kata gara, mina no iken o kiki masu.
Sẵn tiện thông báo mà tôi hỏi ý kiến của mọi người luôn.

お礼かたがら、お子様の元気をお祝い申し上げます。
Orei kata gara, okosama no genki o oiwai moushiage masu.
Sẵn tiện cảm ơn thì tôi chúc sức khỏe của con ngài luôn.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc Ngữ pháp かたがた katagata. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *