ngữ pháp tiếng NhậtNgữ pháp tiếng Nhật N1

Ngữ pháp が最後/たら最後 がさいご/たらさいご gasaigo/ tarasaigoNgữ pháp が最後/たら最後 がさいご/たらさいご gasaigo/ tarasaigo

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc Ngữ pháp が最後/たら最後 がさいご/たらさいご gasaigo/ tarasaigo

Ngữ pháp が最後/たら最後 がさいご/たらさいご gasaigo/ tarasaigo – cấu trúc gốc

が最後/たら最後(がさいご/たらさいご, gasaigo/ tarasaigo)

Cấp độ: N1

Cách chia:
Vた+が最後
Vたら+最後

Diễn tả ý nghĩa “một khi đã …. Thì tất cả mọi thứ sẽ…/ thì cứ như thế tiếp diễn”. Vế sau thường diễn tả trạng thái không tốt.

Ví dụ

あの人に価値があるものを貸したら最後、引き取れません。
Ano hito ni kachi ga aru mono o kashi tara saigo, hikitore mase n.
Một khi cậu đã cho người đó mượn đồ có giá trị thì sẽ không lấy lại được đâu.

そのことを言ったが最後、私たちの仲良さが破れられます。
Sono koto o itta ga saigo, watashi tachi no nakayo sa ga yabure rare masu.
Một khi đã nói điều đó thì sự thân thiết giữa chúng ta sẽ bị phá hủy.

そのことをすると決めたら最後、後件も認めなきゃならない。
Sono koto o suru to kime tara saigo, kouken mo mitome nakya nara nai.
Một khi cậu đã quyết định làm điều đó thì phải chấp nhận cả hậu quả.

この子は食べたら最後、テーブルの上に並んだ料理をすっかり食べります。
Kono ko ha tabe tara saigo, tēburu no ue ni naran da ryouri o sukkari tabe ri masu.
Một khi đứa bé đó ăn là sẽ ăn sạch sẽ đồ ăn bày trên mặt bàn

娘はドラマを見たが最後、叱られても感心しないだろう。
Musume ha dorama o mi ta ga saigo, shikarare te mo kanshin shi nai daro u.
Một khi con gái tôi xem phim truyền hình là dù có bị mắng có lẽ nó cũng không quan tâm.

Chú ý:
So với たが最後thìたら最後 mang tính văn viết hơn

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc Ngữ pháp が最後/たら最後 gasaigo/ tarasaigo. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *