ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp に向けて にむけて nimuketeNgữ pháp に向けて にむけて nimukete

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc Ngữ pháp に向けて にむけて nimukete

Ngữ pháp に向けて にむけて nimukete

Cách chia: Nに向けて

Diễn tả ý nghĩa “nhắm tới việc tổ chức N”. N thường được dùng để chỉ về sự kiện.
Ví dụ

運動大会に向けて苦労に練習して体力を向上していました。
Undou taikai ni mukete kurou ni renshuu shite tairyoku wo koujou shiteimashita.
Tôi đã rèn luyện, nâng cao thể lực nhằm hướng tới đại hội thể thao.

上級会議に向けていろいろな準備が整った。
Joukyou kaigi ni mukete iroiro na junbi ga totonotta.
Công tác chuẩn bị đã hoàn tất nhằm hướng tới hội nghị cao cấp.

日本語能力試験に向けて十分に練習しました。
Nihongo nouryoku shiken ni mukete juubun ni renshuu shimashita.
Tôi đã luyện tập hoàn chỉnh nhằm hướng tới kì thi năng lực Nhật ngữ.

今度の本を紹介する会にむけていろいろ資料を作りました。
Kondo no hon wo shoukai suru kai ni mukete iroiro na shiryou wo tsukuri mashita.
Tôi đã làm tài liệu nhằm hướng tới hội giới thiệu sách lần này.

車フェアーにむけて招待状を配りました。
Kuruma fea- ni mukete shoutaijou wo kubarimashita.
Tôi đã phân phát thiệp mời hướng tới lễ hội ô tô.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc Ngữ pháp に向けて にむけて nimukete. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *