Ngữ pháp tiếng Nhật N3ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp をはじめ wohajimengữ pháp をはじめ wohajime

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp をはじめ wohajime

Cấu trúc gốc

をはじめ (wohajime)

Cấp độ: N3

Cách chia: N+をはじめ

Sử dụng để nói về một sự vật sự việc đại diện rồi nói về những thứ tương tự

Ví dụ
ベトナムの伝統芸能のとしては、チェオ(chèo)をはじめ 水の人形、トゥン(tuồng)などさまざまな伝統が挙がれる。
Betonamu no dentou geinou no toshite ha, cheo (chèo[?]) o hajime mizu no ningyou, tun ( tuồng[?] ) nado samazama na dentou ga kyo ga reru.
Ở Việt Nam trong các nghệ thuật truyền thống đầu tiên là chèo, sau là các nghệ thuật truyền thống như múa rối nước, tuồng .

このスーパーはアパートをはじめ東南まで広がっている。
kono sūpā ha apāto o hajime tounan made hirogatte iru.
Cái siêu thị này bắt đầu từ khu chung này mở rộng đến khu đông nam.

このクラスはクラス委員長をはじめたくさんな生徒がいます。
kono kurasu ha kurasu iin chou o hajime takusan na seito ga i masu.
Lớp này có rất nhiều học sinh đầu tiên phải kể đến là lớp trưởng.
桜動物公園はさるをはじめいろいろな動物がいます。
sakura doubutsu kouen ha saru o hajime iroiro na doubutsu ga i masu.
Công viên bách thú đầu tiên là khỉ ngoài ra gồm rất nhiều con vật.

小学校をはじめ色々な学校がある。
shougakkou o hajime iroiro na gakkou ga aru.
Có rất nhiều trường học đầu tiên là trường tiểu học.

 

Các biến thể khác

をはじめとして (wohajimetoshite)

Cấp độ: N3

Cách chia: N+をはじめとして

1.Sử dụng để nói về một sự vật sự việc đại diện rồi nói về những thứ tương tự.

Ví dụ

アメリカをはじめとして世界各国へ進出する。
Amerika o hajime toshite sekai kakkoku he shinshutsu suru.
Bắt đầu từ Mỹ sau đó sẽ tiến đến các nước trên thế giới.

日本には野球をはじめとして、色々なスポーツが盛んでいる。
nippon ni ha yakyuu o hajime toshite, iroiro na supōtsu ga sakan de iru.
Ở Nhật Bản có rất nhiều môn thể thao nổi tiếng đầu tiên là bóng chày.

学校の英語先生はカナダをはじめとして、色んな国出身先生です。
gakkou no eigo sensei ha kanada o hajime toshite, ironna kuni shusshin sensei desu.
Giáo viên tiếng Anh ở trường có nhiều người sinh ra ở các nước khác nhau đầu tiên là Canada.

私のクラスは山本さんをはじめとして、頭がいい人はたくさんいます。
watashi no kurasu ha yamamoto san o hajime toshite, atama ga ii hito ha takusan i masu.
Ở lớp tôi có rất nhiều bạn học giỏi đầu tiên là bạn Yamamoto.

タイをはじめ 8国以上はアジアを参加しています。
tai o hajime 8 koku ijou ha ajia o sanka shi te i masu.
Có hơn 8 nước tham gia tổ chức quốc tế ASEAN đầu tiên là Thái Lan.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp をはじめ wohajime. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *