từ điển việt nhật

nhập học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập họcnhập học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập học

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhập học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập học:

Trong tiếng Nhật nhập học có nghĩa là : 入学 . Cách đọc : にゅうがく. Romaji : nyuugaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妹は九月にアメリカの大学に入学します。
Imouto ha kugatsu ni amerika no daigaku ni nyuugaku shi masu.
Em gái tôi sẽ nhập học ở trường đại học Mỹ vào tháng 9

入学式はとてもにぎやかです。
Nyuugaku shiki ha totemo nigiyaka desu.
Lễ nhập học rất náo nhiệt.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cánh cửa:

Trong tiếng Nhật cánh cửa có nghĩa là : 戸 . Cách đọc : と. Romaji : to

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部屋の戸が開いています。
Heya no to ga hirai te imasu.
Cửa phòng đang mở

戸をノックしても返事が来ない。
To o nokku shite mo henji ga konai.
Dù tôi có gõ cửa những cũng không có ai trả lời.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đường tiếng Nhật là gì?

mất chết tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhập học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập học. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook