từ điển việt nhật

nhiệt tình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiệt tìnhnhiệt tình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiệt tình

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhiệt tình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiệt tình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiệt tình:

Trong tiếng Nhật nhiệt tình có nghĩa là : 情熱 . Cách đọc : じょうねつ. Romaji : jounetu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は情熱を持って仕事に打ち込んでいます。
chichi ha jounetsu wo motu te shigoto ni uchikon de i masu
Cha tôi mang nhiệt huyết vùi mình vào công việc

あのガイドが情熱ですね。
ano gaido ga jounetsu desu ne
Người huấn luyện viên đó nhiệt tình nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ngạc nhiên:

Trong tiếng Nhật sự ngạc nhiên có nghĩa là : 驚き . Cách đọc : おどろき. Romaji : odoroki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は驚きを隠せませんでしたよ。
kanojo ha odoroki wo kakuse mase n deshi ta yo
Cô ấy không thể giấu được sự ngạc nhiên

彼女は顔に驚きが浮かんでいる。
kanojo ha kao ni odoroki ga ukan de iru
Cô ấy hiện rõ sự ngạc nhiên lên khuôn mặt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhảy lên tiếng Nhật là gì?

cồn, rượu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhiệt tình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiệt tình. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook