từ điển việt nhật

không tốt, xấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không tốt, xấukhông tốt, xấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không tốt, xấu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu không tốt, xấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không tốt, xấu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ không tốt, xấu:

Trong tiếng Nhật không tốt, xấu có nghĩa là : まずい . Cách đọc : まずい. Romaji : mazui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日中に返答しなければまずい。
kyoujyuu ni hentou shi nakere ba mazui
Nếu trong ngày hôm nay không trả lời thì sẽ không tốt

この料理はまずい。
kono ryouri ha mazui
Món ăn này tệ quá.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trên và dưới:

Trong tiếng Nhật trên và dưới có nghĩa là : 上下 . Cách đọc : じょうげ. Romaji : jouge

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この服は上下セットで買いました。
kono fuku ha jouge setto de kai mashi ta
Bộ đồ này tôi đã mua theo bộ trên và dưới

私は上下の関係をとても感心している。
watakushi ha jouge no kankei wo totemo kanshin shi te iru
Tôi rất quan tâm tới quan hệ trên dưới.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tươi sống tiếng Nhật là gì?

tránh, né tránh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : không tốt, xấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không tốt, xấu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook