từ điển nhật việt

ninzuu là gì? Nghĩa của từ 人数 にんずう trong tiếng Nhậtninzuu là gì? Nghĩa của từ 人数  にんずう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ninzuu là gì? Nghĩa của từ 人数 にんずう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 人数

Cách đọc : にんずう. Romaji : ninzuu

Ý nghĩa tiếng việ t : số lượng người

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

参加者の人数を教えてください。
sankasha no ninzuu wo oshie te kudasai
Hãy cho tôi biết số lượng người tham dự

人数が5人です。
ninzuu ga go nin desu
Số lượng người là 5 người.

Xem thêm :
Từ vựng : 課長

Cách đọc : かちょう. Romaji : kachou

Ý nghĩa tiếng việ t : trưởng bộ phận

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は課長に昇進しました。
kare ha kachou ni shoushin shi mashi ta
Anh ấy đã thăng tiến lên trưởng bộ phận

佐藤課長が親切な人です。
satou kachou ga shinsetsu na hito desu
Trưởng bộ phận Sato là người tốt bụng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thoi-trang là gì?

tinh-hinh-suc-khoe là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ninzuu là gì? Nghĩa của từ 人数 にんずう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook