từ điển nhật việt

kangei là gì? Nghĩa của từ 歓迎 かんげい trong tiếng Nhậtkangei là gì? Nghĩa của từ 歓迎  かんげい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kangei là gì? Nghĩa của từ 歓迎 かんげい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 歓迎

Cách đọc : かんげい. Romaji : kangei

Ý nghĩa tiếng việ t : hoan nghênh

Ý nghĩa tiếng Anh : welcome, greet

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

温かい歓迎を受けました。
Atatakai kangei o uke mashi ta.
Tôi đã nhận được sự nghênh tiếp nồng hậu

歓迎会を開いてくれて本当にありがとう。
Kangeikai wo aite kurete hontouni arigatou.
Cảm ơn vì đã mở tiệc đón tiếp cho tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 開発

Cách đọc : かいはつ. Romaji : kaihatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : xây dựng

Ý nghĩa tiếng Anh : development

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ダムの開発に住民は反対しています。
Damu no kaihatsu ni juumin ha hantai shi te i masu.
Dân chúng phản đối việc xây dựng con đập

政府は資源を開発する予定があるだ。
Seifu wa shigen wo kaihatsusuru yotei ga aruda. Chính phủ có kế hoạch khai thác tài nguyên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yuubinyasan là gì?

kaichou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kangei là gì? Nghĩa của từ 歓迎 かんげい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook