từ điển nhật việt

oiwai là gì? Nghĩa của từ お祝い おいわい trong tiếng Nhậtoiwai là gì? Nghĩa của từ お祝い  おいわい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oiwai là gì? Nghĩa của từ お祝い おいわい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : お祝い

Cách đọc : おいわい. Romaji : oiwai

Ý nghĩa tiếng việ t : chúc mừng

Ý nghĩa tiếng Anh : celebrate

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の就職のお祝いをしよう。
Kare no shuushoku no oiwai wo shiyou.
Chúng ta hãy chúc mừng công việc mới của anh ấy mào

先輩の結婚することのお祝いをした。
Senpai no kekkon suru koto no oiwai o shi ta.
Tôi đã nói lời chúc về việc tiền bối kết hôn.

Xem thêm :
Từ vựng : くし

Cách đọc : くし. Romaji : kushi

Ý nghĩa tiếng việ t : cái lược

Ý nghĩa tiếng Anh : comb

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はくしで髪をとかした。
Kare ha kushi de kami wo tokashi ta.
Anh ấy chải tóc bằng lược

毎朝私はくしで髪をとかしている。
Maiasa watashi ha kushi de kami wo tokashi te iru.
Mỗi sáng tôi đều chải đầu bằng lược.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

koboreru là gì?

tsutaeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : oiwai là gì? Nghĩa của từ お祝い おいわい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook