từ điển nhật việt

ochitsuku là gì? Nghĩa của từ 落ち着く おちつく trong tiếng Nhậtochitsuku là gì? Nghĩa của từ 落ち着く  おちつく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ochitsuku là gì? Nghĩa của từ 落ち着く おちつく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 落ち着く

Cách đọc : おちつく. Romaji : ochitsuku

Ý nghĩa tiếng việ t : trấn tĩnh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の話を落ち着いて聞いてください。
watakushi no hanashi wo ochitsui te kii te kudasai
Hãy bình tĩnh lãi và nghe câu chuyện mà tôi sẽ nói

大変なことじゃなくて、落ち着いて。
taihen na koto ja naku te ochitsui te
Không phải là việc gì ghê gớm nên hãy bình tĩnh lại.

Xem thêm :
Từ vựng : せっかく

Cách đọc : せっかく. Romaji : sekkaku

Ý nghĩa tiếng việ t : đã mất công

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

せっかく来たんだからゆっくりしていきなさい。
sekkaku ki ta n da kara yukkuri shi te iki nasai
ĐÃ mất công tới đây, anh hãy cứ thong thả

せっかく注意したのに、彼は感心しない。
sekkaku chuui shi ta noni kare ha kanshin shi nai
Tôi đã mất công nhắc nhở mà anh ta không quan tâm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

buot-mieng-so-y là gì?

cong-ty-lon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ochitsuku là gì? Nghĩa của từ 落ち着く おちつく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook