từ điển nhật việt

Omou tiếng Nhật có nghĩa là gìOmou tiếng Nhật có nghĩa là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Omou tiếng Nhật có nghĩa là gì

Đây là một từ rất phổ biến trong tiếng Nhật. Bạn có thể bắt gặp nó ở khắp mọi nơi. Chính ví vậy hãy tham khảo nội dung của nó ngay nhé :

Chữ Hiragana của từ “omou” là : おもう. Nó là từ sau :

思う(おもう、omou) : nghĩ, suy nghĩ.  Hầu hết các trường hợp đều đi kèm với trợ từ と mang ý nghĩa “nghĩ rằng ~”.

私もそう思います。
Watashi mo sou omoimasu.
Tôi cũng nghĩ như vậy

何を思っていますか。
Nani wo omotte imasu ka.
Cậu đang nghĩ gì vậy?

私は二度とここに戻らないと思いますが、しょうがなくて今戻らなければならない。
Watashi ha nidoto koko ni modoranai to omoimasu ga, shouganakute ima modoranakereba naranai.
Tôi nghĩ rằng mình sẽ không quay lại đó lần thứ hai nhưng bây giờ không còn cách nào khác tôi lại phải trở lại.

その方法をやると、全部ダメです。他の方法を考えたほうがいいと思います。
Sono houhou wo yaruto, zenbu dame desu. Hoka no houhou wo kangaeta hou gaii to omoimasu.
Nếu làm theo cách đó thì tất cả đều vô nghĩa. Tôi nghĩ mình nên nghĩ ra cách khác.

早く行けばいいなあ…石田さんとの約束を守れたと思います。
Hayaku ikeba ii naa. Ishida san to no yakusoku wo mamoreta to omoimasu.
Nếu tôi tới sớm hơn thì tốt biết mấy… Tôi nghĩ rằng mình đã có thể giữ được lời hứa với anh Ishida.

君が思っているようなことじゃないよ。
Kimi ga omotteiru youna koto janai yo.
Mọi chuyện không phải như cậu nghĩ đâu.

A:「その意見、どう思う?」
B:「ちょっと不可能だと思います」
A : “Sono iken, dou omou?”
B : “Chotto fukanou da to omoimasu”.
A : “Cậu nghĩ sao về ý kiến đó?”
B : “Tôi nghĩ nó hơi bất khả thi”.

Xem thêm :

Sore tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Miru tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Omou tiếng Nhật có nghĩa là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *